Máy đo và phân tích ồn RION NL-42EX

 

Liên Hệ: 0988.349.105
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Phạm vi áp dụng: Phù hợp theo tiêu chuẩn IEC61672-1 class 2, JIS C 1509-1 class 2 
- Chức năng đo: Lp, Leq, Max L, Min L, LE, LN
- Dải đo: 
+ Dải A: 25 - 138 dB  
+ Dải C: 33 - 138 dB
+ Flat: 38 - 138 dB
+ Peak: 141 dB 
 - Khả năng phân tích FFT, octave, 1/3 Octave,…
- Lưu trữ kết quả: Có khả năng lưu kết quả trên thẻ nhớ
- Chế độ đo: nhanh, chậm, xung
- Hiển thị: Màn hình tinh thẻ lỏng LCD với độ rõ nét cao
- Microphone: 1/2 inch, loại UC-52
- Cập nhật: 1 lần/giây
- Có khả năng kết nối với máy tính qua cổng truyền thông RS232C 
- Nguồn điện: Pin hoặc bộ đổi nguồn AC, 220V 50Hz
- Kích thước: xấp xỉ 250 x 76 x 33 mm
- Trọng lượng: Xấp xỉ 400g cả pin
Phụ kiện kèm theo:
- Máy chính NL-42  kèm card NX-42EX
- Card phân tích tích phân NX-42RT
- Vỏ chắn gió
- Hộp đựng
- Nắp đậy đầu kết nối
 - Dây đeo
 - Pin
 

Liên Hệ: 0988.349.105
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Phạm vi áp dụng: Phù hợp theo tiêu chuẩn IEC61672-1 class 2, JIS C 1509-1 class 2 
- Chức năng đo: Lp, Leq, Max L, Min L, LE, LN
- Dải đo: 
+ Dải A: 25 - 138 dB  
+ Dải C: 33 - 138 dB
+ Flat: 38 - 138 dB
+ Peak: 141 dB 
 - Khả năng phân tích FFT, octave, 1/3 Octave,…
- Lưu trữ kết quả: Có khả năng lưu kết quả trên thẻ nhớ
- Chế độ đo: nhanh, chậm, xung
- Hiển thị: Màn hình tinh thẻ lỏng LCD với độ rõ nét cao
- Microphone: 1/2 inch, loại UC-52
- Cập nhật: 1 lần/giây
- Có khả năng kết nối với máy tính qua cổng truyền thông RS232C 
- Nguồn điện: Pin hoặc bộ đổi nguồn AC, 220V 50Hz
- Kích thước: xấp xỉ 250 x 76 x 33 mm
- Trọng lượng: Xấp xỉ 400g cả pin
Phụ kiện kèm theo:
- Máy chính NL-42  kèm card NX-42EX
- Card phân tích tích phân NX-42RT
- Vỏ chắn gió
- Hộp đựng
- Nắp đậy đầu kết nối
 - Dây đeo
 - Pin

Máy đo độ nhớt VT-06


THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Liên Hê: 0988.349.105
 - Dải đo
     No. 3 rotor: 0.3 to 13 dPas (sử dụng đo trong cốc No. 3)
     No. 1 rotor: 3 to 150 dPas (sử dụng đo trong cốc JIS 300 mL)
     No. 2 rotor: 100 to 4000 dPas (sử dụng đo trong cốc JIS 300 mL)
 - Thể tích mẫu chất lỏng
     No. 1 and No. 2 rotor (cốc JIS 300ml):  xấp xỉ 300 mL
     No. 3 rotor (cốc No. 3): xấp xỉ. 150 mL
 - Độ chính xác phép đo
     Độ chính xác ±10% giá trị hiển thị
 - Độ lặp lại ±5%
 - Tốc độ động cơ: 62.5 rpm
 - Nguồn yêu cầu: 4 pin IEC LR6 (size AA) hoặc nguồn AC adapter VA-05J
 - Kích thước: 175 (H) × 77 (W) × 40 (D) mm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Liên Hê: 0988.349.105
 - Dải đo
     No. 3 rotor: 0.3 to 13 dPas (sử dụng đo trong cốc No. 3)
     No. 1 rotor: 3 to 150 dPas (sử dụng đo trong cốc JIS 300 mL)
     No. 2 rotor: 100 to 4000 dPas (sử dụng đo trong cốc JIS 300 mL)
 - Thể tích mẫu chất lỏng
     No. 1 and No. 2 rotor (cốc JIS 300ml):  xấp xỉ 300 mL
     No. 3 rotor (cốc No. 3): xấp xỉ. 150 mL
 - Độ chính xác phép đo
     Độ chính xác ±10% giá trị hiển thị
 - Độ lặp lại ±5%
 - Tốc độ động cơ: 62.5 rpm
 - Nguồn yêu cầu: 4 pin IEC LR6 (size AA) hoặc nguồn AC adapter VA-05J
 - Kích thước: 175 (H) × 77 (W) × 40 (D) mm

Máy đo độ nhớt VT-05



THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Liên Hê: 0988.349.105
- Dải đo:  No.4 rotor: 2 to 33 mPas
                 No.5 rotor: 15 to 150 mPas
                 No.3 rotor: 50 to 300 mPas
- Lấy mẫu chất lỏng: Xấp xỉ 460 ml (cốc A hoặc B)
- Độ chính xác: Khoảng ±5 % giá trị lớn nhất trong dải đo đối với mỗi rotor
- Tốc độ quay của rotor: 62,5 rpm
- Nguồn điện: Pin, Pin sạc, bộ sạc VA-05J (phụ kiện)
- Kích thước: 175 (H) × 77 (W) × 40 (D) mm

- Trọng lượng: 260g (không có pin)


THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Liên Hê: 0988.349.105
- Dải đo:  No.4 rotor: 2 to 33 mPas
                 No.5 rotor: 15 to 150 mPas
                 No.3 rotor: 50 to 300 mPas
- Lấy mẫu chất lỏng: Xấp xỉ 460 ml (cốc A hoặc B)
- Độ chính xác: Khoảng ±5 % giá trị lớn nhất trong dải đo đối với mỗi rotor
- Tốc độ quay của rotor: 62,5 rpm
- Nguồn điện: Pin, Pin sạc, bộ sạc VA-05J (phụ kiện)
- Kích thước: 175 (H) × 77 (W) × 40 (D) mm

- Trọng lượng: 260g (không có pin)

Máy đo và phân tích ồn NL-42


THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Liên Hệ: 0988.349.105
  • Chức năng đo: Lp, Leq, Le, Lmax, Lmin, Ln(main ch) Lp(sub ch) LCeq, LCpeak, LZpeak, LAleq*2, LAtm5
  • Thời gian đo ở chế độ tự động : 10s, 1, 5, 10, 15, 30m, 1, 8, 24h và tự chọn (lớn nhất là 24h)
  • Dải tần đo: 20Hz đến 8 kHz
  • Dải đo:
  • + Dải A: 25 – 138 dB
  • + Dải C: 33 – 138 dB
  • + Dải Z: 38 – 138 dB
  • + Dải C mức âm đỉnh: 55 -141 dB
  • + Dải Z mức âm đỉnh: 60 -141 dB
  • + Dải đơn (dải tuyến tính: 113dB)
  • Tần số lấy mẫu: 48kHz
  • Đầu microphone: UC-59
  • Nguồn cấp: Pin hoặc bộ đổi nguồn AC 220V, 50Hz.
  • Điều kiện làm việc: -10 đến 50 độ C, độ ẩm: 10-90%RH
  • Kích thước: 259 x 76 x 33mm
  • Khối lượng: xấp xỉ 400g cả pin.
  • Ứng dụng: Đê đánh giá ô nhiễm ồn ở các thành phố, nhà máy ảnh hưởng tới con người.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Liên Hệ: 0988.349.105
  • Chức năng đo: Lp, Leq, Le, Lmax, Lmin, Ln(main ch) Lp(sub ch) LCeq, LCpeak, LZpeak, LAleq*2, LAtm5
  • Thời gian đo ở chế độ tự động : 10s, 1, 5, 10, 15, 30m, 1, 8, 24h và tự chọn (lớn nhất là 24h)
  • Dải tần đo: 20Hz đến 8 kHz
  • Dải đo:
  • + Dải A: 25 – 138 dB
  • + Dải C: 33 – 138 dB
  • + Dải Z: 38 – 138 dB
  • + Dải C mức âm đỉnh: 55 -141 dB
  • + Dải Z mức âm đỉnh: 60 -141 dB
  • + Dải đơn (dải tuyến tính: 113dB)
  • Tần số lấy mẫu: 48kHz
  • Đầu microphone: UC-59
  • Nguồn cấp: Pin hoặc bộ đổi nguồn AC 220V, 50Hz.
  • Điều kiện làm việc: -10 đến 50 độ C, độ ẩm: 10-90%RH
  • Kích thước: 259 x 76 x 33mm
  • Khối lượng: xấp xỉ 400g cả pin.
  • Ứng dụng: Đê đánh giá ô nhiễm ồn ở các thành phố, nhà máy ảnh hưởng tới con người.

Máy đo và phân tích rung RION VM-82A

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
 Liên Hệ: 0988.349.105
  • Cảm biến gia tốc điện áp được cung cấp PV-57I được cấp theo máy.
  • Dải đo:
  • + Gia tốc (ACC): 0.1 tới 10,000 m/s2 – 3Hz đến 1kHz/ 3Hz đến 5kHz/ 3Hz đến 20kHz/ 1Hz đến 100Hz.
  • + Vận tốc (VEL): 1 to 10,000 mm/s – 3Hz đến 1kHz/10Hz đến 1kHz.
  • + Biên độ (DISP): 0.01 to 1,000 mm  - 3Hz đến 1kHz/10Hz đến 1kHz
  • Hiển thị: Màn hình LCD
  • Bộ nhớ: Tới 1000 dữ liệu có thể được lưu.
  • Nguồn cấp: Pin Alkaline hoặc pin Nickel Hydride

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
 Liên Hệ: 0988.349.105
  • Cảm biến gia tốc điện áp được cung cấp PV-57I được cấp theo máy.
  • Dải đo:
  • + Gia tốc (ACC): 0.1 tới 10,000 m/s2 – 3Hz đến 1kHz/ 3Hz đến 5kHz/ 3Hz đến 20kHz/ 1Hz đến 100Hz.
  • + Vận tốc (VEL): 1 to 10,000 mm/s – 3Hz đến 1kHz/10Hz đến 1kHz.
  • + Biên độ (DISP): 0.01 to 1,000 mm  - 3Hz đến 1kHz/10Hz đến 1kHz
  • Hiển thị: Màn hình LCD
  • Bộ nhớ: Tới 1000 dữ liệu có thể được lưu.
  • Nguồn cấp: Pin Alkaline hoặc pin Nickel Hydride

Máy đo và phân tích rung RION UV-16


Liên hệ: 0988.349.105
Model: UV-16
Hãng sản xuất: RION- Nhật Bản
UV-16 là thiết bị đo rung gồm có hai kênh tương thích với dữ liệu đầu vào của áp điện gia tốc kế và gia tốc tạo bởi bộ khuyếch đại.
Bộ khuyếch đại nhiều kênh có thể được cấu hình bằng cách kết hợp vớ nhau tối đa 16 đơn vị và 32 kênh.
Chế độ đo:
Độ nhạy: 0.1 -0.999
+ ACC (m/s2): 10,30,100,300,1000,3000,10000
+ VEL (mm/s): 10,30,100,300,1000,3000,10000
+ DISP (mm) : 1,3,10,30,100,300,1000
Độ nhạy: 1 – 9.99
+ ACC: 1,3,10,30,10,100,300,1000
+ VEL: 1,3,10,30,100,300,1000
+ DISP: 0.1, 0.3, 1,3,10,30,100
Độ nhạy: 10-99.9
+ ACC: 0.1,0.3,1,3,10,30,100
+ VEL: 0.1,0.3,1,3,10,30,100
+ DISP: 0.01,0.03,0.1,0.3,1,3,10
Dải tần số:
+ ACC:
-                                1 Hz – 15 kHz (AC đầu ra ±5%)
-                                0.5 Hz – 30 kHz (AC đầu ra ± 10%)
+ VEL:
-                                 3 Hz – 3 kHz ( AC đầu ra ± 5%)
+ DISP:
-                                 3 Hz – 500 Hz (AC đầu ra ± 10%)
Màn hình: LCD
Nguồn pin: DC 9-15 V, Bộ chuyển đổi AC (NC-99), Pin BP-17
Điều kiện làm việc: -100C – 500C, 90 % RH hoặc nhỏ hơn
Kích thước: 150(H) x 36(W) x 179(D) mm
Khối lượng: 500g

Liên hệ: 0988.349.105
Model: UV-16
Hãng sản xuất: RION- Nhật Bản
UV-16 là thiết bị đo rung gồm có hai kênh tương thích với dữ liệu đầu vào của áp điện gia tốc kế và gia tốc tạo bởi bộ khuyếch đại.
Bộ khuyếch đại nhiều kênh có thể được cấu hình bằng cách kết hợp vớ nhau tối đa 16 đơn vị và 32 kênh.
Chế độ đo:
Độ nhạy: 0.1 -0.999
+ ACC (m/s2): 10,30,100,300,1000,3000,10000
+ VEL (mm/s): 10,30,100,300,1000,3000,10000
+ DISP (mm) : 1,3,10,30,100,300,1000
Độ nhạy: 1 – 9.99
+ ACC: 1,3,10,30,10,100,300,1000
+ VEL: 1,3,10,30,100,300,1000
+ DISP: 0.1, 0.3, 1,3,10,30,100
Độ nhạy: 10-99.9
+ ACC: 0.1,0.3,1,3,10,30,100
+ VEL: 0.1,0.3,1,3,10,30,100
+ DISP: 0.01,0.03,0.1,0.3,1,3,10
Dải tần số:
+ ACC:
-                                1 Hz – 15 kHz (AC đầu ra ±5%)
-                                0.5 Hz – 30 kHz (AC đầu ra ± 10%)
+ VEL:
-                                 3 Hz – 3 kHz ( AC đầu ra ± 5%)
+ DISP:
-                                 3 Hz – 500 Hz (AC đầu ra ± 10%)
Màn hình: LCD
Nguồn pin: DC 9-15 V, Bộ chuyển đổi AC (NC-99), Pin BP-17
Điều kiện làm việc: -100C – 500C, 90 % RH hoặc nhỏ hơn
Kích thước: 150(H) x 36(W) x 179(D) mm
Khối lượng: 500g

Máy đo và phân tích rung RION VM-55

Liên hệ: 0988.349.105
Model: VM_55
Hãng sản xuất: RION – Nhật Bản
VM-55 có thể và phân tích đọ chính xác cao. Đặc điểm máy có khả năng chống bụi và nước IP54. Thích hợp cho người sử dụng môi trường ẩm ướt, trong các nhà máy công nghiệp.
• Chức năng đo: Lv ,Lva,Lmin,Lmax, L5,L10,L50,L90,L95
• Thời gian đo: 500s, 10s, 1p, 5p, 10p, 15p, 30p, 1h, 8h,24h
• Dải tần: 1 đến 80 Hz
• Dải đo: Độ rung 25 đến 120 dB (Chiều Z), 30 đến 120 dB (Chiều X,Y)
• Hiển thị: TFT LCD
• Nguồn cấp: Pin EC R6[size AA) hoặc bộ chuyển đổi AC (NC-98C)
• Điều kiện làm việc: -10 đến 50oC, 90 % RH
• Kích thước: 175 (H) x 175 (W) x 40 (D) mm
• Khối lượng: 780g
• Phụ kiện đi kèm: Hộp bảo vệ


Liên hệ: 0988.349.105
Model: VM_55
Hãng sản xuất: RION – Nhật Bản
VM-55 có thể và phân tích đọ chính xác cao. Đặc điểm máy có khả năng chống bụi và nước IP54. Thích hợp cho người sử dụng môi trường ẩm ướt, trong các nhà máy công nghiệp.
• Chức năng đo: Lv ,Lva,Lmin,Lmax, L5,L10,L50,L90,L95
• Thời gian đo: 500s, 10s, 1p, 5p, 10p, 15p, 30p, 1h, 8h,24h
• Dải tần: 1 đến 80 Hz
• Dải đo: Độ rung 25 đến 120 dB (Chiều Z), 30 đến 120 dB (Chiều X,Y)
• Hiển thị: TFT LCD
• Nguồn cấp: Pin EC R6[size AA) hoặc bộ chuyển đổi AC (NC-98C)
• Điều kiện làm việc: -10 đến 50oC, 90 % RH
• Kích thước: 175 (H) x 175 (W) x 40 (D) mm
• Khối lượng: 780g
• Phụ kiện đi kèm: Hộp bảo vệ


Máy đo độ ồn RION NL-27

Liên hệ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 61672-1, 2002 Class 2, CE mark(EMC Directive 2004/108/EC), WEEE Directive
- Chức năng đo: Lp, Leq, LE, Lmax, Lcpeak.
- Dải đo:
+ Dải A: 30 - 130 dB
+ Dải C: 36 - 130 dB
- Kích thước, khối lượng: 120mm(H) x 63(W) x 23.5mm(D)/ 105 g(bao gồm cả pin)

Liên hệ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 61672-1, 2002 Class 2, CE mark(EMC Directive 2004/108/EC), WEEE Directive
- Chức năng đo: Lp, Leq, LE, Lmax, Lcpeak.
- Dải đo:
+ Dải A: 30 - 130 dB
+ Dải C: 36 - 130 dB
- Kích thước, khối lượng: 120mm(H) x 63(W) x 23.5mm(D)/ 105 g(bao gồm cả pin)

Máy đo độ ồn RION NL-62

Liên hệ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Chức năng đo: Lp, Leq, Le, Lmax, Lmin, Ln(main ch) Lp(sub ch)
- Dải đo:
+ Dải A: 25 - 138 dB
+ Dải C: 33 - 138 dB
+ Dải G: 43 - 138 dB
+ Flat: 38 - 138 dB
+ Peak: 141 dB
- Dải tần số đo: 1 Hz - 20 kHz
- Lưu trữ kết quả: Có khả năng lưu kết quả trên thẻ nhớ
- Chế độ đo: nhanh, chậm, xung
- Hiển thị: Màn hình tinh thẻ lỏng LCD với độ rõ nét cao
- Microphone: 1/2 inch, loại UC-52
- Cập nhật: 1 lần/giây
- Có khả năng kết nối với máy tính qua cổng truyền thông RS232C
- Nguồn điện: Pin hoặc bộ đổi nguồn AC, 220V 50Hz.
- Kích thước:xấp xỉ 260 x 76 x 33 mm
- Trọng lượng: Xấp xỉ 400g cả pin
- Tiêu chuẩn ứng dụng: IEC 61672-1:2002 Class 1; ISO 7196: 1995; ANSI S1.4-1983 Type 1; ANSI S1.4A-1985 Type 1; ANSI S1.43-1997 Type 1; JIS C 1509-1:2005 Class 1
Liên hệ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Chức năng đo: Lp, Leq, Le, Lmax, Lmin, Ln(main ch) Lp(sub ch)
- Dải đo:
+ Dải A: 25 - 138 dB
+ Dải C: 33 - 138 dB
+ Dải G: 43 - 138 dB
+ Flat: 38 - 138 dB
+ Peak: 141 dB
- Dải tần số đo: 1 Hz - 20 kHz
- Lưu trữ kết quả: Có khả năng lưu kết quả trên thẻ nhớ
- Chế độ đo: nhanh, chậm, xung
- Hiển thị: Màn hình tinh thẻ lỏng LCD với độ rõ nét cao
- Microphone: 1/2 inch, loại UC-52
- Cập nhật: 1 lần/giây
- Có khả năng kết nối với máy tính qua cổng truyền thông RS232C
- Nguồn điện: Pin hoặc bộ đổi nguồn AC, 220V 50Hz.
- Kích thước:xấp xỉ 260 x 76 x 33 mm
- Trọng lượng: Xấp xỉ 400g cả pin
- Tiêu chuẩn ứng dụng: IEC 61672-1:2002 Class 1; ISO 7196: 1995; ANSI S1.4-1983 Type 1; ANSI S1.4A-1985 Type 1; ANSI S1.43-1997 Type 1; JIS C 1509-1:2005 Class 1

Máy đo và phân tích độ ồn RION NA-28

Liên hệ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Chức năng đo: Lp, Leq, Le, Lmax, Lmin, Ln, Lp hoặc Leq,1sec
- Dải đo:
+ Dải A: 25 - 130 dB
+ Dải C: 33 - 130 dB
+ Flat: 38 - 130 dB
+ Peak: 143 dB
- Dải tần số đo: 10 Hz - 20 kHz
- Dải phân tích:
+ Octave: 16Hz - 16kHz
+ 1/3 Octave: 12.5Hz - 20kHz
- Chế độ lưu:
+ Chế độ lưu bằng tay
+ Chế độ lưu tự động: Auto 1 và Auto 2
- Lưu trữ : dữ liệu đo được ghi ở chế độ thông thường hoặc lưu tự động. Dữ liệu được ghi ở bộ nhớ trong hoặc CF Card
- Chế độ đo: nhanh, chậm, xung
- Hiển thị: Màn hình tinh thẻ lỏng LCD với độ rõ nét cao
- Microphone: UC-59, độ nhạy: -27dB +/-2 dB(re 1V/Pa), bộ tiền khuyech đại NH-23
- Nguồn cung cấp; 4 pin IEC R14P hoặc nguồn cung cấp
- Điều kiện hoạt động: -10C đến 50C, 10%RH tới 90%RH
-Kích thước, trọng lượng: 331(H)x89(W)x51(D)mm, 730g (bao gồm cả pin)
- Tiêu chuẩn ứng dụng: IEC 61672-1:2002 Class 1; IEC 61620: 1995 Class 1; ANSI S1.4-1983 Type 1; ANSI S1.43-1997 Type 1; ANSI S1.11-2004 Class 1; JIS C 1509-1: 2005 Class 1; JIS C 1513: 2002 Class 1; JIS C 1514: 2002 Class 1
Liên hệ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Chức năng đo: Lp, Leq, Le, Lmax, Lmin, Ln, Lp hoặc Leq,1sec
- Dải đo:
+ Dải A: 25 - 130 dB
+ Dải C: 33 - 130 dB
+ Flat: 38 - 130 dB
+ Peak: 143 dB
- Dải tần số đo: 10 Hz - 20 kHz
- Dải phân tích:
+ Octave: 16Hz - 16kHz
+ 1/3 Octave: 12.5Hz - 20kHz
- Chế độ lưu:
+ Chế độ lưu bằng tay
+ Chế độ lưu tự động: Auto 1 và Auto 2
- Lưu trữ : dữ liệu đo được ghi ở chế độ thông thường hoặc lưu tự động. Dữ liệu được ghi ở bộ nhớ trong hoặc CF Card
- Chế độ đo: nhanh, chậm, xung
- Hiển thị: Màn hình tinh thẻ lỏng LCD với độ rõ nét cao
- Microphone: UC-59, độ nhạy: -27dB +/-2 dB(re 1V/Pa), bộ tiền khuyech đại NH-23
- Nguồn cung cấp; 4 pin IEC R14P hoặc nguồn cung cấp
- Điều kiện hoạt động: -10C đến 50C, 10%RH tới 90%RH
-Kích thước, trọng lượng: 331(H)x89(W)x51(D)mm, 730g (bao gồm cả pin)
- Tiêu chuẩn ứng dụng: IEC 61672-1:2002 Class 1; IEC 61620: 1995 Class 1; ANSI S1.4-1983 Type 1; ANSI S1.43-1997 Type 1; ANSI S1.11-2004 Class 1; JIS C 1509-1: 2005 Class 1; JIS C 1513: 2002 Class 1; JIS C 1514: 2002 Class 1

Máy đo ồn RION UN-14

Liên hệ
Có khả năng liên kết với các thiết bị cùng loại(đo ồn) hoặc khác loại( đo rung) sau đó kết nối tới máy tính để giám sát việc cài đặt, vận hành và truyền dữ liệu đa kênh(max tới 16 kênh).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Đầu vào:
+ Đầu vào dạng 7 pin
+ Đầu vào dạng BNC
- Dải đo:
+ Dải A: 30 - 128 dB( Sử dụng UC-59,NH-17)
+ Dải C: 36 - 128 dB( Sử dụng UC-59,NH-17)
+ Dải Z: 41 - 128 dB( Sử dụng UC-59,NH-17)
- Dải tần số: 1 Hz - 80 kHz( 20 Hz - 40 kHz +/- 0.5dB.
(HPF 20Hz, LPF 20kHz)
- Kích thước/Khối lượng: 150(H) x 36(W) x 179(D) mm/ 500g
Liên hệ
Có khả năng liên kết với các thiết bị cùng loại(đo ồn) hoặc khác loại( đo rung) sau đó kết nối tới máy tính để giám sát việc cài đặt, vận hành và truyền dữ liệu đa kênh(max tới 16 kênh).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Đầu vào:
+ Đầu vào dạng 7 pin
+ Đầu vào dạng BNC
- Dải đo:
+ Dải A: 30 - 128 dB( Sử dụng UC-59,NH-17)
+ Dải C: 36 - 128 dB( Sử dụng UC-59,NH-17)
+ Dải Z: 41 - 128 dB( Sử dụng UC-59,NH-17)
- Dải tần số: 1 Hz - 80 kHz( 20 Hz - 40 kHz +/- 0.5dB.
(HPF 20Hz, LPF 20kHz)
- Kích thước/Khối lượng: 150(H) x 36(W) x 179(D) mm/ 500g

Máy giám sát ồn môi trường RION NX-37A

Liên hệ
NA-37 là thiết bị giám sát tiếng ồn được ứng dụng trong các lĩnh vực: Giám sát tiếng ồn giao thông/ Tiếng ồn nhà máy/ Công trình xây dựng. Thiết bị có khả năng xác định nguồn ồn dựa theo chiều hướng ấm thanh. Kích thước nhỏ gọn tạo sự tiện lợi mang tính di động cao. Quá trình đo lường hoàn toàn tự động, Dễ dàng kết nối thành một hệ thống giám sát tiếng ồn đa kênh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Các bộ phận cấu thành nên NA-37
- Thiết bị đo mức âm thanh: NA-83
Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 61672-1:2002 Class 1
- Hệ thống thu âm thanh ngoài trời:
+ Microphone thường: MS-11
+ Microphone chống chịu mọi thời tiết: WS-13
- Khối phân cách tiếng ồn:
Mục đính: Phân loại tiếng ồn trong và ngoài khuôn viên nhà máy, hiển thị chiều hướng nguồn gây tiếng ồn. Khối này được dùng trong khi mục đích đo chỉ trong khuôn viên nhà máy.
- Chương trình xử lí tiếng ồn môi trường NX-37A.
- Chương trình ghi lại tiếng ồn thời gian thực NX-37WR
- Phần mềm xử lí dữ liệu tiếng ồn môi trường AS-40PA1
Liên hệ
NA-37 là thiết bị giám sát tiếng ồn được ứng dụng trong các lĩnh vực: Giám sát tiếng ồn giao thông/ Tiếng ồn nhà máy/ Công trình xây dựng. Thiết bị có khả năng xác định nguồn ồn dựa theo chiều hướng ấm thanh. Kích thước nhỏ gọn tạo sự tiện lợi mang tính di động cao. Quá trình đo lường hoàn toàn tự động, Dễ dàng kết nối thành một hệ thống giám sát tiếng ồn đa kênh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Các bộ phận cấu thành nên NA-37
- Thiết bị đo mức âm thanh: NA-83
Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 61672-1:2002 Class 1
- Hệ thống thu âm thanh ngoài trời:
+ Microphone thường: MS-11
+ Microphone chống chịu mọi thời tiết: WS-13
- Khối phân cách tiếng ồn:
Mục đính: Phân loại tiếng ồn trong và ngoài khuôn viên nhà máy, hiển thị chiều hướng nguồn gây tiếng ồn. Khối này được dùng trong khi mục đích đo chỉ trong khuôn viên nhà máy.
- Chương trình xử lí tiếng ồn môi trường NX-37A.
- Chương trình ghi lại tiếng ồn thời gian thực NX-37WR
- Phần mềm xử lí dữ liệu tiếng ồn môi trường AS-40PA1

Máy giám sát ồn sân bay RION NX-37B/C

Liên hệ
NA-37 là một hệ thống giám sát ồn sân bay một cách tự động. Hệ thống có những tính năng xác định ồn do máy bay gây ra chính xác cao, trong khi đó lại gọn nhẹ tạo tính cơ động cao, đo lường tự động hoàn toàn và liên tục các ngày trong năm bất kể thời tiết.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Các bộ phận cấu thành nên NA-37
- Thiết bị đo mức âm thanh: NA-83
Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 61672-1:2002 Class 1
- Hệ thống thu âm thanh ngoài trời:
+ Microphone thường: MS-11
+ Microphone chống chịu mọi thời tiết: WS-13
- Khối xác định tiếng ồn máy bay AN-37/37R
Mục đính: AN-37/37R xác định chiều hướng đến của mỗi lần nguồn ồn di chuyển, khoảng cách giữa các microphone chỉ khoảng 25cm giúp bộ phận thu ồn gọn nhẹ, dễ cài đặt. AN-37R gia tăng các đặc tính xác định bằng việc thêm bộ dò sóng radio SSR từ đó xác định số máy bay đang di chuyển.
- Chương trình xử lí tiếng ồn máy bay NX-37B/C
- Chương trình ghi lại tiếng ồn thời gian thực NX-37WR
- Phần mềm xử lí dữ liệu tiếng ồn môi trường AS-50PA1/PA2

Liên hệ
NA-37 là một hệ thống giám sát ồn sân bay một cách tự động. Hệ thống có những tính năng xác định ồn do máy bay gây ra chính xác cao, trong khi đó lại gọn nhẹ tạo tính cơ động cao, đo lường tự động hoàn toàn và liên tục các ngày trong năm bất kể thời tiết.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Các bộ phận cấu thành nên NA-37
- Thiết bị đo mức âm thanh: NA-83
Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 61672-1:2002 Class 1
- Hệ thống thu âm thanh ngoài trời:
+ Microphone thường: MS-11
+ Microphone chống chịu mọi thời tiết: WS-13
- Khối xác định tiếng ồn máy bay AN-37/37R
Mục đính: AN-37/37R xác định chiều hướng đến của mỗi lần nguồn ồn di chuyển, khoảng cách giữa các microphone chỉ khoảng 25cm giúp bộ phận thu ồn gọn nhẹ, dễ cài đặt. AN-37R gia tăng các đặc tính xác định bằng việc thêm bộ dò sóng radio SSR từ đó xác định số máy bay đang di chuyển.
- Chương trình xử lí tiếng ồn máy bay NX-37B/C
- Chương trình ghi lại tiếng ồn thời gian thực NX-37WR
- Phần mềm xử lí dữ liệu tiếng ồn môi trường AS-50PA1/PA2

Máy đo ồn RION NA-42

Liên hệ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Tiêu chuẩn ứng dụng:
IEC 60651: 1979 type 2 , JISC 1052 : 1990
- Chức năng đo: Mức áp suất ồn, Mức ồn max, Mức áp suất ồn đỉnh.
- Đầu vào:
+ Dạng đầu vào của bộ tiền khuếch đại
+ Nguồn cấp cho bộ tiền khuếch đại: +/- 12V hoặc +/-45V(chuyển đổi được)
+ Điện áp phân cực microphone: 30/60/200V
- Dải tần số: 1 Hz - 100 kHz(còn lại tùy vào loại Microphone sử dụng)
- Đặc tính tần số đo: A,C, FLAT
- Dải đo: phụ thuộc vào microphone sử dụng
- Mức nhiễu: phụ thuộc vào microphone sử dụng
- Đặc tính thời gian: F(Fast), S(Slow), I(Impluse)
- RMS: có( sử dụng xử lí kỹ thuật số)
- Bộ lọc thông thấp/thông cao: có
- Hiệu chỉnh: Có(Hiệu chỉnh điện sử dụng tín hiệu sóng sine tần số 1 kHz)
- Dải cài đặt độ nhạy của microphone: -69.99dB đến -10.00 dB( độ phân dải: 0.01dB)
- Cổng tín hiệu ra: AC/DC - dạng đầu BNC
- Đầu vào ra bộ lọc bên ngoài: Dạng đầu BNC/ Trở kháng đầu ra: 600 ohm, trở kháng đầu vào 100k ohm.
- Cổng truyền thông: Serial(phục vụ cho việc điều khiển thiết bị từ máy tính và lấy dữ liệu đo đầu ra cho việc xử lí.
- Chức năng so sánh: Có
- Hiển thị: Màn hình LCD - Nguồn cung cấp: Pin IEC R14(Size C) hoặc AC Adapter(NC-98)
- Kích thước/ khối lượng: 171(H) x 120(W) x 236(D)mm/ 1.8kg(không bao gồm pin)

Liên hệ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Tiêu chuẩn ứng dụng:
IEC 60651: 1979 type 2 , JISC 1052 : 1990
- Chức năng đo: Mức áp suất ồn, Mức ồn max, Mức áp suất ồn đỉnh.
- Đầu vào:
+ Dạng đầu vào của bộ tiền khuếch đại
+ Nguồn cấp cho bộ tiền khuếch đại: +/- 12V hoặc +/-45V(chuyển đổi được)
+ Điện áp phân cực microphone: 30/60/200V
- Dải tần số: 1 Hz - 100 kHz(còn lại tùy vào loại Microphone sử dụng)
- Đặc tính tần số đo: A,C, FLAT
- Dải đo: phụ thuộc vào microphone sử dụng
- Mức nhiễu: phụ thuộc vào microphone sử dụng
- Đặc tính thời gian: F(Fast), S(Slow), I(Impluse)
- RMS: có( sử dụng xử lí kỹ thuật số)
- Bộ lọc thông thấp/thông cao: có
- Hiệu chỉnh: Có(Hiệu chỉnh điện sử dụng tín hiệu sóng sine tần số 1 kHz)
- Dải cài đặt độ nhạy của microphone: -69.99dB đến -10.00 dB( độ phân dải: 0.01dB)
- Cổng tín hiệu ra: AC/DC - dạng đầu BNC
- Đầu vào ra bộ lọc bên ngoài: Dạng đầu BNC/ Trở kháng đầu ra: 600 ohm, trở kháng đầu vào 100k ohm.
- Cổng truyền thông: Serial(phục vụ cho việc điều khiển thiết bị từ máy tính và lấy dữ liệu đo đầu ra cho việc xử lí.
- Chức năng so sánh: Có
- Hiển thị: Màn hình LCD - Nguồn cung cấp: Pin IEC R14(Size C) hoặc AC Adapter(NC-98)
- Kích thước/ khối lượng: 171(H) x 120(W) x 236(D)mm/ 1.8kg(không bao gồm pin)

Máy đo ồn RION NA-83

Liên hệ
NA-83 là thiết bị có tính cơ động cao, là một thiết bị đơn lẻ để cấu hình 1 hệ thống đo ồn theo yêu cầu của bạn, thiết bị có hỗ trợ cổng truyền thông và các chức năng đặc biệt khác cho việc giám sát ồn mang tính dài hạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Tiêu chuẩn ứng dụng: IEC 61672-1:2002 Class 1( JIS C 1509-1:2005 Class 1)CE Marking(EMC Directive: 2004/108/EC EN61326-1:2006/IEC 61326-1:2005) WEEE Directive
- Chức năng đo: Lp/Lmax. Dữ liệu truyền qua cổng serial( Lp, Lmax, Lmin, Leq với chu kì 100 ms)
- Dải đo:
+ Dải A: 28 tới 138 dB
+ Dải C: 36 tới 138 dB
+ Dải Z: 42 tới 138 dB
- Dải tần số đo: 20 Hz tới 20 kHz
- Đặc tính thời gian: F(Fast) và S(Slow)
- Dải tuyến tính: 110 dB
- Hiệu chuẩn: Hiểu chuẩn nhờ microphone được tích hợp nguồn âm/ Hiệu chuẩn nhờ thiết bị hiệu chuẩn bên ngoài NC-74
- Cổng vào ra:
+ Ngõ ra AC/DC
+ Serial
- Nguồn cấp: AC adatper RC45-12L

Liên hệ
NA-83 là thiết bị có tính cơ động cao, là một thiết bị đơn lẻ để cấu hình 1 hệ thống đo ồn theo yêu cầu của bạn, thiết bị có hỗ trợ cổng truyền thông và các chức năng đặc biệt khác cho việc giám sát ồn mang tính dài hạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Tiêu chuẩn ứng dụng: IEC 61672-1:2002 Class 1( JIS C 1509-1:2005 Class 1)CE Marking(EMC Directive: 2004/108/EC EN61326-1:2006/IEC 61326-1:2005) WEEE Directive
- Chức năng đo: Lp/Lmax. Dữ liệu truyền qua cổng serial( Lp, Lmax, Lmin, Leq với chu kì 100 ms)
- Dải đo:
+ Dải A: 28 tới 138 dB
+ Dải C: 36 tới 138 dB
+ Dải Z: 42 tới 138 dB
- Dải tần số đo: 20 Hz tới 20 kHz
- Đặc tính thời gian: F(Fast) và S(Slow)
- Dải tuyến tính: 110 dB
- Hiệu chuẩn: Hiểu chuẩn nhờ microphone được tích hợp nguồn âm/ Hiệu chuẩn nhờ thiết bị hiệu chuẩn bên ngoài NC-74
- Cổng vào ra:
+ Ngõ ra AC/DC
+ Serial
- Nguồn cấp: AC adatper RC45-12L

 
Copyright © 2014. THIẾT BỊ ĐO RION - Tecostore.vn